THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT PHÍA ĐÔNG ĐƯỜNG TÂN DÂN, PHƯỜNG VIỆT HOÀ, TP HẢI DƯƠNG (ĐỢT 2)

1. Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương (gọi tắt là Trung Tâm).

Địa chỉ: số 7/109 Phạm Ngũ Lão, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.

2. Tên, địa chỉ người có tài sản: UBND thành phố Hải Dương .

Địa chỉ: Số 106 đường Trần Hưng Đạo, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.

3. Tên tài sản: Quyền sử dụng 6.732 m2  đất ở được chia thành 88 lô thuộc điểm quy hoạch Khu dân cư phía Đông đường Tân Dân, phường Việt Hòa, thành phố Hải Dương gồm các lô cụ thể như sau: Từ LK1-8 đến LK1 – 34; LK2 – 28 đến LK2- 56; LK3-20 đến LK3-38; LK4-19 đến LK4-31.

 Giá khởi điểm: 24.000.000 vnđ/m2. (Hai mươi bốn triệu đồng một mét vuông);

 (Chi tiết vị trí, diện tích, kích thước các lô đất đấu giá có bảng kê chi tiết kèm theo).

4. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày 14/8 đến ngày 16/8/2023 ( trong giờ hành chính) .

– Địa điểm xem tài sản: Tại vị trí Khu dân cư phía Đông đường Tân Dân, phường Việt Hòa, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.

5. Thời gian, địa điểm, cách thức bán, tiếp nhận hồ sơ và phiếu trả giá

– Thời gian đăng ký mua hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Đăng ký trực tiếp từ ngày 10/8/2023 đến 15 giờ ngày 25/8/2023 (trong giờ hành chính các ngày làm việc) tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương . Địa chỉ: Số 7/109, Phạm Ngũ Lão, thành phố Hải Dương.

– Thời gian tiếp nhận phiếu trả giá bỏ vào hòm phiếu: Trong 03 ngày, từ 07 giờ ngày 23/8/2023 đến 16 giờ 30 phút ngày 25/8/2023 ( trong giờ hành chính). Địa điểm tiếp nhận phiếu trả giá: Tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương . Địa chỉ: Số 7/109, Phạm Ngũ Lão, thành phố Hải Dương.

6.  Giá khởi điểm, tiền mua hồ sơ, tiền đặt trước của tài sản đấu giá

Tổng giá khởi điểm của 88 lô đất (diện tích: 6.732 m2 ) là: 161.568.000.000đ ( Một trăm sáu mươi mốt tỷ, năm trăm sáu mươi tám triệu đồng chẵn) .

a. Giá khởi điểm, tiền mua hồ sơ, tiền đặt trước của từng lô đất ( có bảng kê chi tiết kèm theo).

* Lưu ý: Khách hàng được tham gia đấu giá tại tất cả các lô đất, nhưng mỗi 01 lô đất chỉ được đăng ký 01 hồ sơ tham gia đấu giá.

b. Tiền đặt trước: Tiền đặt trước cho lô đất tham gia đấu giá bằng: 20% tổng giá trị của lô đất theo giá khởi điểm và được làm tròn đến đơn vị tính là hàng nghìn đồng.

– Thời gian nộp tiền đặt trước: từ ngày 23/8/2023 đến 16 giờ 30 phút ngày 25/8/2023  (chậm nhất đến 16 giờ 30 phút ngày 25/8/2023 phải có báo có về tài khoản của Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương)

– Nộp tiền đặt trước hoặc chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Trung tâm theo nội dung sau (không nộp trực tiếp bằng tiền mặt hoặc bảo lãnh ngân hàng tại Trung tâm):

– Đơn vị thụ hưởng: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương – Số tài khoản: 129000057010 tại Ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam – Chi nhánh khu công nghiệp tỉnh Hải Dương – Nội dung nộp tiền: (Tên người đứng tên trong đơn) nộp tiền đặt trước đấu giá lô số:……….,dãy …….. khu phía Đông đường Tân Dân, phường Việt Hòa,              VD : Nguyễn Văn A nộp tiền đặt trước đấu giá lô số 08 dãy LK1, khu phía Đông đường Tân Dân, phường Việt Hòa ( hoặc ghi Nguyễn Văn A nộp tiền đặt trước ĐG đất dãy LK1 lô 08 khu phía Đông đường Tân Dân, phường Việt Hòa)            (Tương tự cho các lô thuộc các dãy còn lại) Cách ghi sai là: Nguyễn Văn A nộp tiền đặt trước ĐG lô LK1-8 (hoặc LK1.8; LK18; LK1,8) khu phía Đông đường Tân Dân, phường Việt Hòa.           (Tương tự cho các lô thuộc các dãy còn lại)

 Lưu ý: Khách hàng được tham gia đấu giá tại tất cả các lô đất, nhưng mỗi 01 lô đất chỉ được đăng ký 01 hồ sơ tham gia đấu giá. Khách hàng mua hồ sơ, nộp: Đơn, tiền đặt trước và phiếu trả giá đúng quy định tại Quy chế này về thời gian và số tiền phải nộp.

7. Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu xây dựng nhà ở theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (trừ trường hợp những người không được đăng kí tham gia đấu giá theo khoản 4 Điều 38 Luật Đấu giá tài sản).

– Khách hàng chấp nhận và tuân thủ Quy chế cuộc đấu giá.

8. Thời gian, địa điểm công bố kết quả trả giá: 08h00 phút ngày 28/8/2023 tại Hội trường UBND phường Việt Hòa, thành phố Hải Dương.

* Trong trường hợp có thay đổi sẽ được Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương thông báo cụ thể để khách hàng nắm được.

9. Hình thức đấu giá: Bằng bỏ phiếu gián tiếp một lần cho vị trí từng lô đất. Khách hàng phải trả giá cho một mét vuông (01 m2) quyền sử dụng đất của lô đất đăng ký với mức giá trả tròn đến hàng trăm nghìn đồng.

10.  Phương thức đấu giá: Theo phương thức trả giá lên.

Mọi chi tiết liên hệ tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương, địa chỉ: số 7/109 Phạm Ngũ Lão, TP Hải Dương, điện thoại 0220.3845363.

BẢNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH, GIÁ KHỞI ĐIỂM ĐỢT II GỒM 88 lô đất tại khu dân cư phía đông đường Tân Dân, phường Việt Hòa, TP Hải Dương

(Kèm theo Thông báo đấu giá số  1152 /TBNY-Tr.T ngày  04 / 8 /2023)

STTTên lô đấtKhuDiện tích
(m2)
Giá khởi điểm
(đồng/m2)
Giá khởi điểm
(đồng/lô đất)
Tiền đặt trước
 LK1 
1Lô 08LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
2Lô 09LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
3Lô 10LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
4Lô 11LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
5Lô 12LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
6Lô 13LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
7Lô 14LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
8Lô 15LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
9Lô 16LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
10Lô 17LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
11Lô 18LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
12Lô 19LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
13Lô 20LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
14Lô 21LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
15Lô 22LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
16Lô 23LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
17Lô 24LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
18Lô 25LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
19Lô 26LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
20Lô 27LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
21Lô 28LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
22Lô 29LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
23Lô 30LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
24Lô 31LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
25Lô 32LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
26Lô 33LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
27Lô 34LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
LK2
1Lô 28LK276,524.000.0001.836.000.000367.200.000
2Lô 29LK276,524.000.0001.836.000.000367.200.000
3Lô 30LK276,524.000.0001.836.000.000367.200.000
4Lô 31LK276,524.000.0001.836.000.000367.200.000
5Lô 32LK276,524.000.0001.836.000.000367.200.000
6Lô 33LK276,524.000.0001.836.000.000367.200.000
7Lô 34LK276,524.000.0001.836.000.000367.200.000
8Lô 35LK276,524.000.0001.836.000.000367.200.000
9Lô 36LK276,524.000.0001.836.000.000367.200.000
10Lô 37LK276,524.000.0001.836.000.000367.200.000
11Lô 38LK276,524.000.0001.836.000.000367.200.000
12Lô 39LK276,524.000.0001.836.000.000367.200.000
13Lô 40LK276,524.000.0001.836.000.000367.200.000
14Lô 41LK276,524.000.0001.836.000.000367.200.000
15Lô 42LK276,524.000.0001.836.000.000367.200.000
16Lô 43LK276,524.000.0001.836.000.000367.200.000
17Lô 44LK276,524.000.0001.836.000.000367.200.000
18Lô 45LK276,524.000.0001.836.000.000367.200.000
19Lô 46LK276,524.000.0001.836.000.000367.200.000
20Lô 47LK276,524.000.0001.836.000.000367.200.000
21Lô 48LK276,524.000.0001.836.000.000367.200.000
22Lô 49LK276,524.000.0001.836.000.000367.200.000
23Lô 50LK276,524.000.0001.836.000.000367.200.000
24Lô 51LK276,524.000.0001.836.000.000367.200.000
25Lô 52LK276,524.000.0001.836.000.000367.200.000
26Lô 53LK276,524.000.0001.836.000.000367.200.000
27Lô 54LK276,524.000.0001.836.000.000367.200.000
28Lô 55LK276,524.000.0001.836.000.000367.200.000
29Lô 56LK276,524.000.0001.836.000.000367.200.000
LK3
1Lô 20LK376,524.000.0001.836.000.000367.200.000
2Lô 21LK376,524.000.0001.836.000.000367.200.000
3Lô 22LK376,524.000.0001.836.000.000367.200.000
4Lô 23LK376,524.000.0001.836.000.000367.200.000
5Lô 24LK376,524.000.0001.836.000.000367.200.000
6Lô 25LK376,524.000.0001.836.000.000367.200.000
7Lô 26LK376,524.000.0001.836.000.000367.200.000
8Lô 27LK376,524.000.0001.836.000.000367.200.000
9Lô 28LK376,524.000.0001.836.000.000367.200.000
10Lô 29LK376,524.000.0001.836.000.000367.200.000
11Lô 30LK376,524.000.0001.836.000.000367.200.000
12Lô 31LK376,524.000.0001.836.000.000367.200.000
13Lô 32LK376,524.000.0001.836.000.000367.200.000
14Lô 33LK376,524.000.0001.836.000.000367.200.000
15Lô 34LK376,524.000.0001.836.000.000367.200.000
16Lô 35LK376,524.000.0001.836.000.000367.200.000
17Lô 36LK376,524.000.0001.836.000.000367.200.000
18Lô 37LK376,524.000.0001.836.000.000367.200.000
19Lô 38LK376,524.000.0001.836.000.000367.200.000
LK4
1Lô 19LK476,524.000.0001.836.000.000367.200.000
2Lô 20LK476,524.000.0001.836.000.000367.200.000
3Lô 21LK476,524.000.0001.836.000.000367.200.000
4Lô 22LK476,524.000.0001.836.000.000367.200.000
5Lô 23LK476,524.000.0001.836.000.000367.200.000
6Lô 24LK476,524.000.0001.836.000.000367.200.000
7Lô 25LK476,524.000.0001.836.000.000367.200.000
8Lô 26LK476,524.000.0001.836.000.000367.200.000
9Lô 27LK476,524.000.0001.836.000.000367.200.000
10Lô 28LK476,524.000.0001.836.000.000367.200.000
11Lô 29LK476,524.000.0001.836.000.000367.200.000
12Lô 30LK476,524.000.0001.836.000.000367.200.000
13Lô 31LK476,524.000.0001.836.000.000367.200.000
TỔNG88 lô6.732,0161.568.000.00032.313.600.000