THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG 88 LÔ ĐẤT (8.420,7M2) PHÍA ĐÔNG ĐƯỜNG TÂN DÂN, PHƯỜNG VIỆT HOÀ, TP HẢI DƯƠNG

1.Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương (gọi tắt là Trung Tâm).

Địa chỉ: số 7/109 Phạm Ngũ Lão, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.

2. Tên, địa chỉ người có tài sản: UBND thành phố Hải Dương .

Địa chỉ: Số 106 đường Trần Hưng Đạo, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.

3. Tên tài sản: Quyền sử dụng 8.420,7 m2  đất ở được chia thành 88 lô thuộc điểm quy hoạch Khu dân cư phía Đông đường Tân Dân, phường Việt Hòa, thành phố Hải Dương cụ thể như sau:

– 53 lô đất gồm các lô : LK1-1, LK2-3 đến LK2-25; LK3-2 đến LK3-16; LK4-2 đến LK4-15, giá khởi điểm là: 27.000.000 vnđ/m2. (Hai mươi bẩy triệu đồng một mét vuông);

– 07 lô đất gồm các lô : LK1-2; LK2-1; LK2-26; LK3-1; LK3-17; LK4-1; LK4-16, giá khởi diểm là: 28.400.000 vnđ/m2. (Hai mươi tám triệu, bốn trăm nghìn đồng một mét vuông);

– 23 lô đất gồm các lô : LK2-27; LK2-58;  LK3-19; LK3-40; LK5-1; LK5-24; LK7-22; LK7-1; LK6-1; LK6-21; LK4-18; LK4-37; LK5-21; LK5-44; LK8-1; LK8-22; LK8-25; LK8-46; LK7-46; LK7-25; LK6-42; LK6-23; LK1-36 .Giá khởi điểm : 25.200.000đ/m2 (Hai mươi lăm triệu, hai trăm nghìn đồng một mét vuông);

– 05 lô đất gồm các lô từ  LK1-3 đến lô LK1-7. Giá khởi điểm : 24.000.000đ/m2 (Hai mươi bốn triệu đồng một mét vuông);

 (Chi tiết vị trí, diện tích, kích thước các lô đất đấu giá có bảng kê chi tiết kèm theo).

4. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày 14/8 đến ngày 16/8/2023 ( trong giờ hành chính) .

– Địa điểm xem tài sản: Tại vị trí Khu dân cư phía Đông đường Tân Dân, phường Việt Hòa, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.

5. Thời gian, địa điểm, cách thức bán, tiếp nhận hồ sơ và phiếu trả giá

– Thời gian đăng ký mua hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Đăng ký trực tiếp từ ngày 03/8/2023 đến 15 giờ ngày 18/8/2023 (trong giờ hành chính các ngày làm việc) tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương . Địa chỉ: Số 7/109, Phạm Ngũ Lão, thành phố Hải Dương.

– Thời gian tiếp nhận phiếu trả giá bỏ vào hòm phiếu: Trong 05 ngày, từ 07 giờ ngày 14/8/2023 đến 16 giờ 30 phút ngày 18/8/2023 ( trong giờ hành chính). Địa điểm tiếp nhận phiếu trả giá: Tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương . Địa chỉ: Số 7/109, Phạm Ngũ Lão, thành phố Hải Dương.

6.  Giá khởi điểm, tiền mua hồ sơ, tiền đặt trước của tài sản đấu giá

Tổng giá khởi điểm của 88 lô đất (diện tích: 8.420,7 m2 ) là: 223.611.520.000đ ( Hai trăm hai mươi ba tỷ, sáu trăm mười một triệu, năm trăm hai mươi ngàn đồng chẵn) .

a. Giá khởi điểm, tiền mua hồ sơ, tiền đặt trước của từng lô đất ( có bảng kê chi tiết kèm theo).

* Lưu ý: Khách hàng được tham gia đấu giá tại tất cả các lô đất, nhưng mỗi 01 lô đất chỉ được đăng ký 01 hồ sơ tham gia đấu giá.

b. Tiền đặt trước: Tiền đặt trước cho lô đất tham gia đấu giá bằng: 20% tổng giá trị của lô đất theo giá khởi điểm và được làm tròn đến đơn vị tính là hàng nghìn đồng.

– Thời gian nộp tiền đặt trước: từ ngày 16/8/2023 đến 16 giờ 30 phút ngày 18/8/2023  (chậm nhất đến 16 giờ 30 phút ngày 18/8/2023 phải có báo có về tài khoản của Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương)

– Nộp tiền đặt trước hoặc chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Trung tâm theo nội dung sau (không nộp trực tiếp bằng tiền mặt hoặc bảo lãnh ngân hàng tại Trung tâm):

– Đơn vị thụ hưởng: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương – Số tài khoản: 129000057010 tại Ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam – Chi nhánh khu công nghiệp tỉnh Hải Dương        – Nội dung nộp tiền: (Tên người đứng tên trong đơn) nộp tiền đặt trước đấu giá lô số:……….,dãy …….. khu phía Đông đường Tân Dân, phường Việt Hòa,              VD : Nguyễn Văn A nộp tiền đặt trước đấu giá lô số 01 dãy LK1, khu phía Đông đường Tân Dân, phường Việt Hòa ( hoặc ghi Nguyễn Văn A nộp tiền đặt trước ĐG đất dãy LK1 lô 01 khu phía Đông đường Tân Dân, phường Việt Hòa)            (Tương tự cho các lô thuộc các dãy còn lại) Cách ghi sai là: Nguyễn Văn A nộp tiền đặt trước ĐG lô LK1-1 (hoặc LK1.1; LK11; LK1,1) khu phía Đông đường Tân Dân, phường Việt Hòa.           (Tương tự cho các lô thuộc các dãy còn lại)

 Lưu ý: Khách hàng được tham gia đấu giá tại tất cả các lô đất, nhưng mỗi 01 lô đất chỉ được đăng ký 01 hồ sơ tham gia đấu giá. Khách hàng mua hồ sơ, nộp: Đơn, tiền đặt trước và phiếu trả giá đúng quy định tại Quy chế này về thời gian và số tiền phải nộp.

7. Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu xây dựng nhà ở theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (trừ trường hợp những người không được đăng kí tham gia đấu giá theo khoản 4 Điều 38 Luật Đấu giá tài sản).

– Khách hàng chấp nhận và tuân thủ Quy chế cuộc đấu giá.

8. Thời gian, địa điểm công bố kết quả trả giá: 08h00 phút ngày 21/8/2023 tại Hội trường UBND phường Việt Hòa, thành phố Hải Dương.

* Trong trường hợp có thay đổi sẽ được Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương thông báo cụ thể để khách hàng nắm được.

9. Hình thức đấu giá: Bằng bỏ phiếu gián tiếp một lần cho vị trí từng lô đất. Khách hàng phải trả giá cho một mét vuông (01 m2) quyền sử dụng đất của lô đất đăng ký với mức giá trả tròn đến hàng trăm nghìn đồng.

10.  Phương thức đấu giá: Theo phương thức trả giá lên.

Mọi chi tiết liên hệ tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương, địa chỉ: số 7/109 Phạm Ngũ Lão, TP Hải Dương, điện thoại 0220.3845363.

BẢNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH, GIÁ KHỞI ĐIỂM ĐỢT I GỒM 88 lô   đất tại khu dân cư phía đông đường Tân Dân, phường Việt Hòa,

thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

(Kèm theo Thông báo đấu giá tài sản số 1092 /TBNY-TrT ngày 27/7 /2023)

STTTên lô đấtKhuDiện tích
(m2)
Giá khởi điểm
(đồng/m2)
Giá khởi điểm
(đồng/lô đất)
Tiền đặt trước
LK1
1Lô 01LK178,827.000.0002.127.600.000425.520.000
2Lô 02LK180,028.400.0002.272.000.000454.400.000
3Lô 03LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
4Lô 04LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
5Lô 05LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
6Lô 06LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
7Lô 07LK176,524.000.0001.836.000.000367.200.000
8Lô 36LK175,625.200.0001.905.120.000381.024.000
LK2
1Lô 01LK291,428.400.0002.595.760.000519.152.000
2Lô 03LK2102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
3Lô 04LK2102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
4Lô 05LK2102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
5Lô 06LK2102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
6Lô 07LK2102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
7Lô 08LK2102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
8Lô 09LK2102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
9Lô 10LK2102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
10Lô 11LK2102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
11Lô 12LK2102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
12Lô 13LK2102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
13Lô 14LK2102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
14Lô 15LK2102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
15Lô 16LK2102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
16Lô 17LK2102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
17Lô 18LK2102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
18Lô 19LK2102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
19Lô 20LK2102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
20Lô 21LK2102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
21Lô 22LK2102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
22Lô 23LK2102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
23Lô 24LK2102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
24Lô 25LK2102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
25Lô 26LK294,028.400.0002.669.600.000533.920.000
26Lô 27LK2116,525.200.0002.935.800.000587.160.000
27Lô 58LK277,525.200.0001.953.000.000390.600.000
LK3
1Lô 01LK3111,028.400.0003.152.400.000630.480.000
2Lô 02LK3102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
3Lô 03LK3102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
4Lô 04LK3102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
5Lô 05LK3102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
6Lô 06LK3102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
7Lô 07LK3102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
8Lô 08LK3102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
9Lô 09LK3102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
10Lô 10LK3102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
11Lô 11LK3102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
12Lô 12LK3102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
13Lô 13LK3102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
14Lô 14LK3102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
15Lô 15LK3102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
16Lô 16LK3102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
17Lô 17LK3119,528.400.0003.393.800.000678.760.000
18Lô 19LK377,525.200.0001.953.000.000390.600.000
19Lô 40LK377,525.200.0001.953.000.000390.600.000
LK4
1Lô 01LK494,028.400.0002.669.600.000533.920.000
2Lô 02LK4102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
3Lô 03LK4102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
4Lô 04LK4102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
5Lô 05LK4102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
6Lô 06LK4102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
7Lô 07LK4102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
8Lô 08LK4102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
9Lô 09LK4102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
10Lô 10LK4102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
11Lô 11LK4102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
12Lô 12LK4102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
13Lô 13LK4102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
14Lô 14LK4102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
15Lô 15LK4102,027.000.0002.754.000.000550.800.000
16Lô 16LK491,328.400.0002.592.920.000518.584.000
17Lô 18LK477,525.200.0001.953.000.000390.600.000
18Lô 37LK488,025.200.0002.217.600.000443.520.000
LK5
1Lô 01LK5101,225.200.0002.550.240.000510.048.000
2Lô 21LK598,325.200.0002.477.160.000495.432.000
3Lô 24LK5101,225.200.0002.550.240.000510.048.000
4Lô 44LK5119,525.200.0003.011.400.000602.280.000
LK6
1Lô 01LK680,025.200.0002.016.000.000403.200.000
2Lô 21LK677,525.200.0001.953.000.000390.600.000
3Lô 23LK699,725.200.0002.512.440.000502.488.000
4Lô 42LK677,525.200.0001.953.000.000390.600.000
LK7
1Lô 01LK777,525.200.0001.953.000.000390.600.000
2Lô 22LK777,425.200.0001.950.480.000390.096.000
3Lô 25LK777,525.200.0001.953.000.000390.600.000
4Lô 46LK777,525.200.0001.953.000.000390.600.000
LK8
1Lô 01LK877,525.200.0001.953.000.000390.600.000
2Lô 22LK877,825.200.0001.960.560.000392.112.000
3Lô 25LK877,525.200.0001.953.000.000390.600.000
4Lô 46LK886,525.200.0002.179.800.000435.960.000
TỔNG88 lô8.420,7223.611.520.00044.722.304.000