Thông báo đấu giá quyền sử dụng 265 lô đất thuộc điểm quy hoạch khu dân sư phía Đông đường Tân Dân, phường Việt Hoà, TP Hải Dương

1. Tên, địa chỉ tổ chức hành nghề đấu giá tài sản: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải D­ương ( gọi tắt là Trung tâm). Địa chỉ : số 7/109,  Phạm Ngũ Lão­, thành phố Hải Dư­ơng.

2. Tên, địa chỉ người có tài sản đấu giá: Ban Quản lý dự án ĐTXD cơ bản thành phố Hải Dương. Địa chỉ: Số 106 đường Trần Hưng Đạo, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.

3. Tên tài sản: Quyền sử dụng 21.879,2 m2 đất ở được chia thành 265 lô thuộc điểm quy hoạch Khu dân cư phía Đông đường Tân Dân, phường Việt Hòa, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. (Chi tiết vị trí, diện tích, kích thước các lô đất đấu giá có bảng kê chi tiết kèm theo).

4. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Trong 03 ngày liên tiếp, bắt đầu từ ngày 19/5/2025 đến ngày 21/5/2025 tại vị trí quy hoạch Khu dân cư phía Đông đường Tân Dân, phường Việt Hòa, thành phố Hải Dương (trong giờ hành chính).

Người đăng ký tham gia đấu giá có quyền xem hoặc không xem tài sản, trường hợp người đăng ký tham gia đấu giá không xem tài sản thì hoàn toàn chịu trách nhiệm về giá trị, thông tin khác liên quan đến tài sản đấu giá (nếu có), không có quyền khiếu nại về việc này.

5. Thời gian, địa điểm, cách thức bán, tiếp nhận hồ sơ và phiếu trả giá

– Thời gian, địa điểm bán hồ sơ mời tham gia đấu giá: bắt đầu từ 07 giờ ngày 15/5/2025, kết thúc lúc 10 giờ ngày 06/6/2025 (trong giờ hành chính các ngày làm việc) tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương

– Thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá và phiếu trả giá: Bắt đầu từ 07 giờ 30 phút ngày 15/5/2025, kết thúc lúc 11 giờ 30 phút ngày 06/6/2025( trong giờ hành chính các ngày làm việc) tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương.

6.  Giá khởi điểm, tiền mua hồ sơ, tiền đặt trước của tài sản đấu giá: Tổng giá khởi điểm của 265 lô đất: 485.538.400.000 đồng (Bằng chữ: Bốn trăm tám mươi lăm tỷ, năm trăm ba mươi tám triệu, bốn trăm nghìn đồng).

6.1.Tiền mua hồ sơ: 200.000 đồng/hồ sơ/01 lô đất; Tiền hồ sơ tham gia đấu giá chỉ được hoàn trả lại khi cuộc đấu giá không tổ chức được hoặc tại vị trí lô đất không đủ điều kiện đưa ra công bố giá.

6.2. Tiền đặt trước: Tiền đặt trước cho lô đất tham gia đấu giá bằng: 20% tổng giá trị của lô đất theo giá khởi điểm và tiền đặt trước được làm tròn đến đơn vị tính là hàng nghìn đồng – có bảng kê chi tiết cụ thể cho từng lô đất kèm theo.

– Thời gian nộp tiền đặt trước: Bắt đầu từ 08 giờ ngày 15/5/2025, kết thúc lúc 17 giờ ngày 06/6/2025. (Chậm nhất đến 17 giờ ngày 06/6/2025 phải có báo có về tài khoản của Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương)

– Nộp tiền đặt trước vào tài khoản ngân hàng của Trung tâm theo nội dung sau

Đơn vị thụ hưởng: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương Số tài khoản: 129000057010 tại Ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam – Chi nhánh khu công nghiệp tỉnh Hải Dương    Nội dung nộp tiền: (Tên người đứng tên trong đơn) CCCD số ……nộp tiền dãy ……..lô……. Đông Tân Dân   (VD: Nguyễn Văn A CCCD số 034000012345 nộp tiền dãy LK1 lô 1 Đông Tân Dân )

* Lưu ý: Khách hàng được tham gia đấu giá tại tất cả các lô đất, nhưng mỗi 01 lô đất chỉ được đăng ký 01 hồ sơ tham gia đấu giá. Khách hàng mua hồ sơ, nộp: Phiếu đăng ký, phiếu trả giá, tiền đặt trước đúng quy định tại Quy chế này về thời gian và số tiền phải nộp.

– Ký hiệu, diện tích, giá khởi điểm và tiền đặt trước của các lô đất cụ thể như sau:

SttDãy
(Khu)
 Ký hiệu
lô đất
 D.tích
(m2)
Giá khởi điểm
(đồng/m2)
 Giá khởi điểm
(đồng/lô)
Tiền đặt
 trước
(đồng/lô đất)
Tiền hồ sơ
(đồng/lô đất)
1LK 1Lô 178.825,300,0001,993,640,000398,728,000200,000
2LK 1Lô 28025,300,0002,024,000,000404,800,000200,000
3LK 1Lô 376.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
4LK 1Lô 476.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
5LK 1Lô 576.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
6LK 1Lô 676.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
7LK 1Lô 776.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
8LK 1Lô 876.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
9LK 1Lô 976.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
10LK 1Lô 1076.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
11LK 1Lô 1176.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
12LK 1Lô 1276.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
13LK 1Lô 1376.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
14LK 1Lô 1476.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
15LK 1Lô 1576.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
16LK 1Lô 1676.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
17LK 1Lô 1776.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
18LK 1Lô 1876.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
19LK 1Lô 1976.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
20LK 1Lô 2076.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
21LK 1Lô 2176.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
22LK 1Lô 2276.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
23LK 1Lô 2376.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
24LK 1Lô 2476.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
25LK 1Lô 2576.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
26LK 1Lô 2676.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
27LK 1Lô 2776.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
28LK 1Lô 2876.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
29LK 1Lô 2976.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
30LK 1Lô 3076.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
31LK 1Lô 3176.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
32LK 1Lô 3276.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
33LK 1Lô 3376.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
34LK 1Lô 3476.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
35LK 1Lô 3576.721,000,0001,610,700,000322,140,000200,000
36LK 1Lô 3675.621,000,0001,587,600,000317,520,000200,000
37LK 2Lô 191.425,300,0002,312,420,000462,484,000200,000
38LK 2Lô 290.721,000,0001,904,700,000380,940,000200,000
39LK 2Lô 310225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
40LK 2Lô 410225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
41LK 2Lô 510225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
42LK 2Lô 610225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
43LK 2Lô 710225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
44LK 2Lô 810225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
45LK 2Lô 910225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
46LK 2Lô 1010225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
47LK 2Lô 1110225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
48LK 2Lô 1210225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
49LK 2Lô 1310225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
50LK 2Lô 1410225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
51LK 2Lô 1510225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
52LK 2Lô 1610225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
53LK 2Lô 1710225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
54LK 2Lô 1810225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
55LK 2Lô 1910225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
56LK 2Lô 2010225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
57LK 2Lô 2110225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
58LK 2Lô 2210225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
59LK 2Lô 2310225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
60LK 2Lô 2410225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
61LK 2Lô 2510225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
62LK 2Lô 269425,300,0002,378,200,000475,640,000200,000
63LK 2Lô 27116.521,000,0002,446,500,000489,300,000200,000
64LK 2Lô 2876.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
65LK 2Lô 2976.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
66LK 2Lô 3076.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
67LK 2Lô 3176.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
68LK 2Lô 3276.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
69LK 2Lô 3376.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
70LK 2Lô 3476.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
71LK 2Lô 3576.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
72LK 2Lô 3676.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
73LK 2Lô 3776.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
74LK 2Lô 3876.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
75LK 2Lô 3976.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
76LK 2Lô 4076.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
77LK 2Lô 4176.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
78LK 2Lô 4276.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
79LK 2Lô 4376.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
80LK 2Lô 4476.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
81LK 2Lô 4576.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
82LK 2Lô 4676.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
83LK 2Lô 4776.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
84LK 2Lô 4876.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
85LK 2Lô 4976.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
86LK 2Lô 5076.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
87LK 2Lô 5176.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
88LK 2Lô 5276.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
89LK 2Lô 5376.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
90LK 2Lô 5476.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
91LK 2Lô 5576.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
92LK 2Lô 5676.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
93LK 2Lô 577621,000,0001,596,000,000319,200,000200,000
94LK 2Lô 5877.521,000,0001,627,500,000325,500,000200,000
95LK 3Lô 111125,300,0002,808,300,000561,660,000200,000
96LK 3Lô 210225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
97LK 3Lô 310225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
98LK 3Lô 410225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
99LK 3Lô 510225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
100LK 3Lô 610225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
101LK 3Lô 710225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
102LK 3Lô 810225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
103LK 3Lô 910225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
104LK 3Lô 1010225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
105LK 3Lô 1110225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
106LK 3Lô 1210225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
107LK 3Lô 1310225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
108LK 3Lô 1410225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
109LK 3Lô 1510225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
110LK 3Lô 1610225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
111LK 3Lô 17119.525,300,0003,023,350,000604,670,000200,000
112LK 3Lô 187621,000,0001,596,000,000319,200,000200,000
113LK 3Lô 1977.521,000,0001,627,500,000325,500,000200,000
114LK 3Lô 2076.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
115LK 3Lô 2176.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
116LK 3Lô 2276.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
117LK 3Lô 2376.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
118LK 3Lô 2476.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
119LK 3Lô 2576.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
120LK 3Lô 2676.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
121LK 3Lô 2776.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
122LK 3Lô 2876.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
123LK 3Lô 2976.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
124LK 3Lô 3076.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
125LK 3Lô 3176.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
126LK 3Lô 3276.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
127LK 3Lô 3376.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
128LK 3Lô 3476.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
129LK 3Lô 3576.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
130LK 3Lô 3676.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
131LK 3Lô 3776.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
132LK 3Lô 3876.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
133LK 3Lô 397621,000,0001,596,000,000319,200,000200,000
134LK 3Lô 4077.521,000,0001,627,500,000325,500,000200,000
135LK 4Lô 19425,300,0002,378,200,000475,640,000200,000
136LK 4Lô 210225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
137LK 4Lô 310225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
138LK 4Lô 410225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
139LK 4Lô 510225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
140LK 4Lô 610225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
141LK 4Lô 710225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
142LK 4Lô 810225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
143LK 4Lô 910225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
144LK 4Lô 1010225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
145LK 4Lô 1110225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
146LK 4Lô 1210225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
147LK 4Lô 1310225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
148LK 4Lô 1410225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
149LK 4Lô 1510225,300,0002,580,600,000516,120,000200,000
150LK 4Lô 1691.325,300,0002,309,890,000461,978,000200,000
151LK 4Lô 177621,000,0001,596,000,000319,200,000200,000
152LK 4Lô 1877.521,000,0001,627,500,000325,500,000200,000
153LK 4Lô 3690.421,000,0001,898,400,000379,680,000200,000
154LK 4Lô 378821,000,0001,848,000,000369,600,000200,000
155LK 6Lô 18021,000,0001,680,000,000336,000,000200,000
156LK 6Lô 276.321,000,0001,602,300,000320,460,000200,000
157LK 6Lô 376.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
158LK 6Lô 476.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
159LK 6Lô 576.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
160LK 6Lô 676.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
161LK 6Lô 776.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
162LK 6Lô 876.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
163LK 6Lô 976.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
164LK 6Lô 1076.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
165LK 6Lô 1176.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
166LK 6Lô 1276.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
167LK 6Lô 1376.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
168LK 6Lô 1476.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
169LK 6Lô 1576.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
170LK 6Lô 1676.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
171LK 6Lô 1776.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
172LK 6Lô 1876.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
173LK 6Lô 1976.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
174LK 6Lô 2076.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
175LK 6Lô 2177.521,000,0001,627,500,000325,500,000200,000
176LK 6Lô 227621,000,0001,596,000,000319,200,000200,000
177LK 6Lô 2399.721,000,0002,093,700,000418,740,000200,000
178LK 6Lô 2476.121,000,0001,598,100,000319,620,000200,000
179LK 6Lô 2576.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
180LK 6Lô 2676.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
181LK 6Lô 2776.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
182LK 6Lô 2876.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
183LK 6Lô 2976.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
184LK 6Lô 3076.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
185LK 6Lô 3176.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
186LK 6Lô 3276.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
187LK 6Lô 3376.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
188LK 6Lô 3476.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
189LK 6Lô 3576.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
190LK 6Lô 3676.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
191LK 6Lô 3776.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
192LK 6Lô 3876.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
193LK 6Lô 3976.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
194LK 6Lô 4076.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
195LK 6Lô 417621,000,0001,596,000,000319,200,000200,000
196LK 6Lô 4277.521,000,0001,627,500,000325,500,000200,000
197LK 7Lô 177.521,000,0001,627,500,000325,500,000200,000
198LK 7Lô 27621,000,0001,596,000,000319,200,000200,000
199LK 7Lô 376.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
200LK 7Lô 476.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
201LK 7Lô 576.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
202LK 7Lô 676.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
203LK 7Lô 776.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
204LK 7Lô 876.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
205LK 7Lô 976.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
206LK 7Lô 1076.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
207LK 7Lô 1176.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
208LK 7Lô 1276.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
209LK 7Lô 1376.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
210LK 7Lô 1476.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
211LK 7Lô 1576.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
212LK 7Lô 1676.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
213LK 7Lô 1776.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
214LK 7Lô 1876.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
215LK 7Lô 1976.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
216LK 7Lô 2076.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
217LK 7Lô 2176.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
218LK 7Lô 2277.421,000,0001,625,400,000325,080,000200,000
219LK 7Lô 237621,000,0001,596,000,000319,200,000200,000
220LK 7Lô 247621,000,0001,596,000,000319,200,000200,000
221LK 7Lô 2577.521,000,0001,627,500,000325,500,000200,000
222LK 7Lô 2676.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
223LK 7Lô 2776.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
224LK 7Lô 2876.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
225LK 7Lô 2976.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
226LK 7Lô 3076.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
227LK 7Lô 3176.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
228LK 7Lô 3276.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
229LK 7Lô 3376.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
230LK 7Lô 3476.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
231LK 7Lô 3576.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
232LK 7Lô 3676.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
233LK 7Lô 3776.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
234LK 7Lô 3876.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
235LK 7Lô 3976.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
236LK 7Lô 4076.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
237LK 7Lô 4176.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
238LK 7Lô 4276.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
239LK 7Lô 4376.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
240LK 7Lô 4476.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
241LK 7Lô 457621,000,0001,596,000,000319,200,000200,000
242LK 7Lô 4677.521,000,0001,627,500,000325,500,000200,000
243LK 8Lô 87621,000,0001,596,000,000319,200,000200,000
244LK 8Lô 977.521,000,0001,627,500,000325,500,000200,000
245LK 8Lô 1076.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
246LK 8Lô 1176.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
247LK 8Lô 1276.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
248LK 8Lô 1376.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
249LK 8Lô 1476.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
250LK 8Lô 1576.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
251LK 8Lô 1676.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
252LK 8Lô 1776.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
253LK 8Lô 1876.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
254LK 8Lô 1976.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
255LK 8Lô 2076.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
256LK 8Lô 2176.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
257LK 8Lô 2276.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
258LK 8Lô 2376.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
259LK 8Lô 2476.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
260LK 8Lô 2576.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
261LK 8Lô 2676.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
262LK 8Lô 2776.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
263LK 8Lô 2876.521,000,0001,606,500,000321,300,000200,000
264LK 8Lô 2988.821,000,0001,864,800,000372,960,000200,000
265LK 8Lô 3086.521,000,0001,816,500,000363,300,000200,000

7. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá

7.1 Thời gian, địa điểm, cách thức đăng kí : Người tham gia đấu giá đăng ký trực tiếp tại Trung tâm bắt đầu từ 7 giờ ngày 15/5/2025, kết thúc lúc 17 giờ ngày 06/6/2025 (trong giờ hành chính các ngày làm việc).

7.2. Điều kiện tham gia đấu giá:

– Cá nhân có đủ năng lực hành vi dân sự thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 4 điều 125 của Luật Đất đai năm 2024, có nhu cầu sử dụng làm nhà ở theo quy hoạch đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, trừ các trường hợp quy định tại khoản 4 điều 38 Luật đấu giá tài sản số năm 2016, được sửa đổi bổ sung năm 2024.

-Tuân thủ Quy chế cuộc đấu giá do Trung tâm ban hành và chấp nhận giá khởi điểm khi đăng ký tham gia đấu giá.

8. Thời gian, địa điểm phiên đấu giá: 08 giờ 30 phút  ngày 11/6/2025  tại Hội trường UBND phường Việt Hòa, thành phố Hải Dương.

* Trong trường hợp có thay đổi sẽ được Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương thông báo cụ thể để khách hàng nắm được.

9. Hình thức, Phương thức đấu giá và bước giá:

9.1. Hình thức: Trả giá bằng bỏ phiếu gián tiếp cho từng lô đất.

9.2. Phương thức đấu giá: theo phương thức trả giá lên và trả giá cho 01m2 quyền sử dụng đất của lô đất đăng ký tham gia đấu giá.

9.3. Bước giá : Bước giá tối thiểu 100.000đ/m2 (Một trăm nghìn đồng). Bước giá được áp dụng trong trư­ờng hợp có từ  02 ng­ười trở lên cùng trả giá cao nhất thì ngay sau khi công bố các phiếu trả giá cao nhất, đấu giá viên tổ chức đấu giá tiếp giữa những người cùng trả giá cao nhất để chọn ra người trúng đấu giá. Đấu giá viên quyết định hình thức đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp. Nếu trong số những người có giá trả cao nhất có người tiếp tục trả giá thì đấu giá viên tổ chức cho người đó trả giá; đấu giá viên công bố đó là người trúng đấu giá nếu người đó có giá trả cao hơn và trả đúng bước giá theo quy định. Nếu tất cả người có giá trả cao nhất không đồng ý đấu giá tiếp thì đấu giá viên tổ chức bốc thăm để chọn ra ngư­­ời trúng đấu giá.

10. Phiếu trả giá, xử lý các trư­ờng hợp cụ thể

10.1. Phiếu trả giá hợp lệ phải đảm bảo đầy đủ các điều kiện sau:

– Phiếu trả giá do Trung tâm phát hành, có chữ ký của Giám đốc và đóng dấu Trung tâm .

– Trong phiếu trả giá phải ghi đầy đủ các thông tin họ và tên, địa chỉ, số CCCD, ký và ghi rõ họ tên của người tham gia đấu giá (Thông tin cá nhân trong phiếu giá phải trùng khớp với phiếu đăng ký tham gia đấu giá);

– Phần trả giá trong phiếu trả giá phải ghi số tiền đã trả đầy đủ, rõ ràng bằng số và bằng chữ và đúng với quy định tại quy chế này (giá trả cho 01m2 quyền sử dụng đất).

* Lưu ý : Khách hàng phải tự chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của thông tin trong hồ sơ tham gia đấu giá và trong phiếu trả giá nộp cho Trung tâm.

10.2. Phiếu trả giá không hợp lệ gồm các trường hợp sau:

– Phiếu trả giá không phải là phiếu do Trung tâm phát hành; không có chữ ký của Giám đốc và đóng dấu Trung tâm.

– Phần ghi nội dung vị trí đăng ký tham gia đấu giá có gạch, tẩy, xóa;

– Trường hợp trong phiếu trả giá ghi mức giá trả của phần ghi bằng chữ nhưng ghi không rõ ràng hoặc viết thêm các ký tự lạ hoặc vừa ghi bằng số và vừa ghi bằng chữ;

– Trường hợp phiếu trả giá ghi mức giá trả cho cả lô đất;

– Vị trí lô đất đăng ký tham gia đấu giá trong phiếu trả giá không trùng khớp với phiếu đăng kýtham gia đấu giá;

– Vị trí lô đất đăng ký tham gia đấu giá trong phiếu trả giá, trong phiếu đăng ký, trong giấy nộp tiền đặt trướctham gia đấu giá không trùng khớp.

– Phiếu trả giá trả dưới giá khởi điểm cho 01 m2 của lô đất đăng ký tham gia đấu giá;

– Phiếu trả giá không ghi họ và tên hoặc không ghi địa chỉ hoặc không ghi số CCCD/CMND/HC hoặc không ký và ghi rõ họ tên cùa người tham gia đấu giá;

– Phiếu trả giá có mức giá trả ghi bằng số và ghi bằng chữ không khớp nhau;

– Phiếu trả giá chỉ ghi trả giá bằng số nhưng không ghi bằng chữ hoặc chỉ ghi bằng chữ nhưng không ghi bằng số;

– Phiếu không trả giá;

– Trường hợp ngư­ời tham gia đấu giá có từ 2 phiếu trả giá trở lên cho cùng 01 lô đất;

– Thông tin trong phiếu giá ghi: Họ và tên; địa chỉ của người tham gia đấu giá không đúng với phiếu đăng ký tham gia đấu giá.

11. Quy định về cách ghi phiếu trả giá, thời hạn nộp phiếu trả giá; trình tự, thủ tục niêm phong, mở niêm phong thùng phiếu. Ngay tại thời đểm khách hàng đăng ký mua hồ sơ trong thời gian quy định, khách hàng được Trung tâm cung cấp phiếu trả giá có chữ ký của Giám đốc và đóng dấu Trung tâm để trả giá cho tài sản đấu giá. Phiếu trả giá do khách hàng tự niêm phong, được cho vào phong bì dán kín, có chữ ký của người trả giá tại các mép của phong bì đựng phiếu và được nộp trực tiếp tại Trung tâm trong thời gian quy định.

Đến thời điểm kết thúc nhận phiếu trả giá, Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản phối hợp với Ban QLDA đầu tư xây dựng cơ bản thành phố tổ chức niêm phong thùng đựng phiếu đấu giá .

Tại buổi công bố giá đã trả của người tham giá đấu giá, trước sự chứng kiến của những người tham gia buổi công bố giá và các cơ quan liên quan, đấu giá viên mời đại diện của Ban QLDA đầu tư xây dựng cơ bản thành phố và ít nhất một người tham gia đấu giá giám sát về sự nguyên vẹn của thùng phiếu . Nếu không còn ý kiến nào khác về kết quả giám sát thì đấu giá viên tiến hành bóc niêm phong của thùng phiếu .

Đấu giá viên mời đại diện của Ban QLDA đầu tư xây dựng cơ bản thành phố và ít nhất một người tham gia đấu giá giám sát sự nguyên vẹn của từng phong bì đựng phiếu trả giá.

 Đấu giá viên điều hành phiên đấu giá tiến hành bóc từng phong bì đựng phiếu trả giá, trừ phong bì của những người không tham gia buổi công bố giá, công bố số phiếu hợp lệ, số phiếu không hợp lệ; công bố giá trả cao nhất với sự giám sát của đại diện Ban QLDA đầu tư xây dựng cơ bản thành phố và ít nhất một người tham gia đấu giá.  Công bố người trúng đấu giá là người có phiếu trả giá cao nhất hoặc bằng giá khởi điểm trong trường hợp không có người trả giá cao hơn giá khởi điểm.

Mọi chi tiết liên hệ tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương, địa chỉ: số 7/109 Phạm Ngũ Lão, TP Hải Dương, điện thoại 0220.3845363.