1. Tên, địa chỉ tổ chức hành nghề đấu giá tài sản: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương.Địa chỉ: Số 7/109 phố Phạm Ngũ Lão, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
2. Tên, địa chỉ người có tài sản: Xí nghiệp Kho vận Xăng dầu K132.
Địa chỉ: thôn Địch Tràng, xã Đức Chính, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
3. Tài sản đấu giá: 01 lô vật tư thu hồi gồm 117 danh mục đã qua sử dụng. Cụ thể như sau:
STT | Tên vật tư thanh lý | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
1 | Khung treo băng rôn_Bến xuất | Cái | 1 | 28.000 | 28.000 |
2 | Tủ sắt 4 buồng-K132 | Cái | 1 | 210.000 | 210.000 |
3 | Tủ sắt 4 buồng | Cái | 1 | 210.000 | 210.000 |
4 | Ô Lệch tâm mái vải(2,5*2,5)_Tổ Bảo vệ VP | Cái | 1 | 35.000 | 35.000 |
5 | Tủ sắt 2 buồng | Cái | 1 | 210.000 | 210.000 |
6 | Rèm cửa sổ nhôm (sắt mạ nhôm) | Cái | 7 | 3.500 | 24.500 |
7 | Bộ rèm cửa sổ nhôm 1,7m*1,92m_P.Giám sát kép khoHD (sắt mạ nhôm) | Bộ | 1 | 3.500 | 3.500 |
8 | Bộ rèm cửa sổ nhôm 2m*1,85m_P.Trưởng ka kho HD (sắt mạ nhôm) | Bộ | 2 | 3.500 | 7.000 |
9 | Máy lọc nước Geyser_Kho K132 | Cái | 1 | 14.000 | 14.000 |
10 | Khung treo băng rôn | Cái | 1 | 35.000 | 35.000 |
11 | Giá để bình chữa cháy (TH) | Cái | 4 | 28.000 | 112.000 |
12 | Bích thép 2,5″ (TH) | Cái | 11 | 28.000 | 308.000 |
13 | Biển sắt (khung 0,2×0,7m, chân dài 1,2m) (TH | Cái | 2 | 17.500 | 35.000 |
14 | Biển thép giao thông D70 (TH) | Cái | 1 | 56.000 | 56.000 |
15 | Biển sắt cấm lửa (dài 2m) (TH) | Cái | 43 | 14.000 | 602.000 |
16 | Giá sắt để phuy bọt (TH) | Cái | 1 | 546.000 | 546.000 |
17 | Máy nạp ắc quy tựđộng ATS 20A-khoK132 (TH) | Cái | 1 | 14.000 | 14.000 |
18 | Tổ hợp máy bơm nước HL190-55-4,5KW (TH) | TH | 2 | 2.290.000 | 4.580.000 |
19 | Máy bơm nước chống úng HL600 (TH) | Máy | 1 | 7.774.000 | 7.774.000 |
20 | Máy bơm sục khí khu sinh học (TH) | Máy | 1 | 5.690.000 | 5.690.000 |
21 | Máy bơm thu hồi xăng dầu cặn (TH) | Máy | 1 | 5.690.000 | 5.690.000 |
22 | Đế máy bơm mồi SCII57 (TH) | Cái | 2 | 1.204.000 | 2.408.000 |
23 | Đế trung gian động cơ BC (TH) | Cái | 1 | 805.000 | 805.000 |
24 | Điều hòa 2 cục 2 chiều 18000 BTU (TH) | Cái | 1 | 590.000 | 590.000 |
25 | Máy điều hòa 2 cục 1 chiều 24000 BTU (TH) | Cái | 1 | 611.000 | 611.000 |
26 | Điều hòa 2 cục 1 chiều 12000 BTU LG (TH) | Cái | 1 | 365.000 | 365.000 |
27 | Điều hòa LG 12000 BTU -K132 (TH) | Cái | 1 | 365.000 | 365.000 |
28 | Điều hòa LG 2 cục 12000 BTU (TH) | Cái | 1 | 365.000 | 365.000 |
29 | Tủ tụ bù cos fi 120 KVAR (TH) | Cái | 2 | 905.000 | 1.810.000 |
30 | Téc nước Inox (TH) | Cái | 3 | 500.000 | 1.500.000 |
31 | Ổn áp Lioa 1500W (TH) | Cái | 1 | 391.000 | 391.000 |
32 | Điện thoại bàn (TH) | Cái | 5 | 200 | 1.000 |
33 | Quạt tường (TH) | Cái | 2 | 67.500 | 135.000 |
34 | Vỏ bình cầu chữa cháy tựđộng ABC 8kg (TH | BIN | 33 | 3.000 | 99.000 |
35 | Vỏ bình MFZ4 (TH) | Cái | 107 | 3.000 | 321.000 |
36 | Quạt trần (TH) | Cái | 16 | 184.500 | 2.952.000 |
37 | Tủ PCCC (TH ) | Cái | 4 | 126.000 | 504.000 |
38 | Téc thép 5m3 (TH) | Cái | 2 | 1.890.000 | 3.780.000 |
39 | Sàn thao tác thu lôi bể 25m3 (TH) | Cái | 1 | 1.078.000 | 1.078.000 |
40 | Biển chữ P (TH) | Cái | 8 | 70.000 | 560.000 |
41 | Cối đồng 10″ (TH) | Cái | 1 | 90.000 | 90.000 |
42 | Cối đồng 12″ (TH) | Cái | 2 | 90.000 | 180.000 |
43 | Cối đồng 6″ (TH) | Cái | 2 | 90.000 | 180.000 |
44 | Xe rùa bánh hơi ( TH) | Cái | 2 | 133.000 | 266.000 |
45 | Cổng sắt hộp ( TH) | Bộ | 2 | 955.500 | 1.911.000 |
46 | Cửa nhựa lõi thép ( TH) | Cái | 30 | 105.000 | 3.150.000 |
47 | Bể tách dầu VH-B12- K132 (TH) | Cái | 1 | 756.000 | 756.000 |
48 | Sắt thép phế liệu – K132 (TH) | KG | 250 | 7.000 | 1.750.000 |
49 | Bàn hóa nghiệm (TH) | Cái | 1 | 595.000 | 595.000 |
50 | Giàn ráo (gồm 9 tấm đứng) (TH) | Cái | 19 | 77.000 | 1.463.000 |
51 | Vỏ bình bột chữa cháy xách tay ABCMFZ8 (TH | Bình | 70 | 6.000 | 420.000 |
52 | Vỏ bìnhbột chữacháy xeđẩyABC MFZT-35 (TH | Bình | 13 | 70.000 | 910.000 |
53 | Vỏ bình khí chữacháy xáchtay ABC MT3 (TH | Bình | 8 | 42.000 | 336.000 |
54 | Dây tiếp địa 1x 10 mm2(T/bị chống tĩnh điện ) | M | 80 | 3.000 | 240.000 |
55 | Đồng hồ đo áp suất 0-100 Kg/cm2 | Cái | 27 | 7.000 | 189.000 |
56 | Ốc hãm đầu trục máy bơm chính ren phải | Bộ | 2 | 2.100 | 4.200 |
57 | Ốc hãm đầu trục máy bơm chính ren phải | Bộ | 5 | 2.100 | 10.500 |
58 | Ốc hãm đầu trục máy bơm chính ren trái | Bộ | 1 | 2.100 | 2.100 |
59 | Ốc hãm đầu trục máy bơm chính ren trái | Bộ | 5 | 2.100 | 10.500 |
60 | Vòng bi SKF 6416 (pháp) (TH) | Vòng | 4 | 49.000 | 196.000 |
61 | Vòng bi SKF 6416 ( Pháp) | Vòng | 2 | 49.000 | 98.000 |
62 | Vòng bi 7416 (TH) | Vòng | 4 | 49.000 | 196.000 |
63 | Vòng bi SKF 7416 ( Mỹ) | Vòng | 2 | 49.000 | 98.000 |
64 | Bình lọc 6″#150 | Cái | 1 | 560.000 | 560.000 |
65 | Bình lọc 6″#150 | Cái | 4 | 560.000 | 2.240.000 |
66 | Bình lọc 4″#150 | Cái | 1 | 490.000 | 490.000 |
67 | Bộ cần xuất xăng dầu 4″#150 | Bộ | 1 | 700.000 | 700.000 |
68 | Máy bơm nhật 22KW | Cái | 1 | 2.100.000 | 2.100.000 |
69 | Máy cắt cỏ Honda GX35(TH) | Cái | 2 | 42.000 | 84.000 |
70 | Máy cắt cỏ Honda GX35(TH) | Cái | 2 | 42.000 | 84.000 |
71 | Thép hộp mạ kẽm 30x30x1,4 | KG | 10 | 7.000 | 73.150 |
72 | Tôn góc B400 | m | 14 | 6.700 | 93.800 |
73 | Máy nén hơi 1/2 HP ( TH ) | Cái | 1 | 427.000 | 427.000 |
74 | Cầu lật ( TH ) | Bộ | 1 | 609.000 | 609.000 |
75 | Cầu lật ( TH ) | Bộ | 8 | 609.000 | 4.872.000 |
76 | Máy kéo sắt ( TH ) | Cái | 1 | 217.000 | 217.000 |
77 | Máy tời ( TH ) | Cái | 1 | 182.000 | 182.000 |
78 | Máy mài cầm tay ( TH ) | Cái | 1 | 7.000 | 7.000 |
79 | Cầu dao 3 pha -35KV,630A (TH) | Bộ | 1 | 679.000 | 679.000 |
80 | Máy đhòa Panasonic 12000BTU 2 chiều (TH) | Cái | 1 | 365.000 | 365.000 |
81 | Vòng bi SKF 6320 | Vòng | 3 | 49.000 | 147.000 |
82 | Vòng bi SKF Nu320 ECM Đức | Vòng | 1 | 21.000 | 21.000 |
83 | Vòng bi SKF 6212-2Z/C3 | Cái | 2 | 21.000 | 42.000 |
84 | Vòng bi SKF 6314-2Z/C3 | Cái | 2 | 24.500 | 49.000 |
85 | Vòng bi SKF 6220 | Vòng | 1 | 49.000 | 49.000 |
86 | Vòng bi SKF NU 2220 ECML | Vòng | 1 | 35.000 | 35.000 |
87 | Vòng bi 6313 SKF | Cái | 2 | 14.000 | 28.000 |
88 | Vòng bi SKF Nu 220ECP/c3 | Vòng | 2 | 35.000 | 70.000 |
89 | Vòng bi SKF 7318 BECMB | Vòng | 2 | 35.000 | 70.000 |
90 | Vòng bi SKF NU 318 ECM | Vòng | 2 | 42.000 | 84.000 |
91 | Dây hàn điện 40M | M | 40 | 15.000 | 600.000 |
92 | Máy hàn điện tử 200A | Cái | 1 | 35.000 | 35.000 |
93 | Lá thép roto động cơ (TH) | Bộ | 1 | 322.000 | 322.000 |
94 | Sensor Mỉion 4 inch (120Kg/cái) | Cái | 1 | 840.000 | 840.000 |
95 | Sensor Mỉion 4 inch (120Kg/cái) | Cái | 1 | 840.000 | 840.000 |
96 | Transmitter Micro Motion loại 4 dây | Cái | 3 | 14.000 | 42.000 |
97 | Sensor Mỉion 3 inch (120Kg/cái) | Cái | 1 | 840.000 | 840.000 |
98 | Sensor Mỉion 3 inch (120Kg/cái) | Cái | 1 | 840.000 | 840.000 |
99 | Điều hoà LG2 cục 2 chiều c/suất 24000 BTU cái | Cái | 1 | 611.000 | 611.000 |
100 | Máy điều hoà 12000BTU,LG | Cái | 1 | 365.000 | 365.000 |
101 | Máy điều hoà 12000BTU,LG | Cái | 1 | 365.000 | 365.000 |
102 | Máy điều hoà Genal 12000BTU (TH) | Cái | 1 | 365.000 | 365.000 |
103 | Ap to mát 3P-400A | Cái | 1 | 45.000 | 45.000 |
104 | Bulong thu hồi các loại | Kg | 147 | 7.000 | 1.029.000 |
105 | Bể thép 10m3 | Cái | 1 | 3.997.000 | 3.997.000 |
106 | Ống thép D323*8,3 (TH) | kg | 77,96 | 7.000 | 545.720 |
107 | Van chặn cơ khí Dy80Py16 | Cái | 10 | 154.000 | 1.540.000 |
108 | Van chặn cơ khí Dy150Py16 | cái | 8 | 385.000 | 3.080.000 |
109 | Bích 3″ | Cái | 11 | 29.400 | 323.400 |
110 | Bích thép 3″#150 | Cái | 44 | 29.400 | 1.293.600 |
111 | Họng cấp nước Dy80 | Cái | 4 | 31.500 | 126.000 |
112 | Họng cấp bọt Dy80 | Cái | 4 | 31.500 | 126.000 |
113 | Khung diềm mái thép hộp 25x50x1.8 | m | 205 | 23.100 | 4.733.190 |
114 | Kèo C200x60x18x3.2 | M | 37,2 | 187.810 | 6.986.532 |
115 | Tôn múi dầy 0,35 mm | M2 | 447,28 | 6.000 | 2.683.680 |
116 | Van điện điều khiển 2 cấp 3″(thu hồi) | Cái | 2 | 203.000 | 406.000 |
117 | Máy bơm cứu hỏa(Tohatsu_8,6KW)_UPSCTD | Cái | 1 | 224.000 | 224.000 |
Tổng cộng | 105.457.372 |
* Nguồn gốc , tình trạng pháp lý và chất lượng của tài sản: Tài sản thuộc Xí nghiệp Kho vận Xăng dầu K132 quản lý không còn giá trị sử dụng , bán thanh lý dưới dạng thu hồi phế liệu .
4. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá: Trong 03 ngày liên tục từ ngày 07/5/2025 đến ngày 09/5/2025 (trong giờ hành chính) tại Xí nghiệp Kho vận Xăng dầu K132. Địa chỉ: thôn Địch Tràng, xã Đức Chính, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương. Khách hàng có nhu cầu xem tài sản đề nghị đăng ký trước 01 ngày với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản Hải Dương.
5. Thời gian, địa điểm bán và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá
– Thời gian đăng ký mua hồ sơ mời tham gia đấu giá: Từ 7 giờ ngày 06/5/2025 đến 15 giờ ngày 14/5/2025 (trong giờ hành chính) tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, số 7/109 Phạm Ngũ Lão – TPHD .
– Thời gian tiếp nhận tiếp nhận hồ sơ và phiếu trả giá: Từ 7 giờ 30 phút ngày 06/5/2025 đến 16 giờ 30 phút ngày 14/5/2025 ( trong giờ hành chính) tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương, số 7/109 Phạm Ngũ Lão – TPHD.
6. Giá khởi điểm của tài sản: 105.457.372 đồng ( Một trăm linh năm triệu, bốn trăm năm mươi bẩy nghìn, ba trăm bẩy mươi hai đồng). Mức giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển, bốc xếp, chưa bao gồm thuế VAT( 10%) và các chi phí khác liên quan đến tài sản (người trúng đấu giá chịu). Tài sản bán theo hiện trạng và bàn giao tại nơi có tài sản.
7. Tiền mua hồ sơ mời tham gia đấu giá; tiền đặt trước
a. Tiền hồ sơ: 100.000 đ/ 01 hồ sơ (không hoàn trả lại) .
b. Tiền đặt trước: 20.000.000 đ/ 01 hồ sơ (Nộp từ 7 giờ ngày 06/5/2025 đến 16 giờ 30 phút ngày 14/5/2025).
– Khoản tiền đặt trước tham gia đấu giá: khách hàng nộp tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương theo nội dung sau:
– Đơn vị thụ hưởng: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương – Số tài khoản: 129.0000.57010 tại Ngân hàng Vietinbank – Chi nhánh KCN Hải Dương. – Nội dung nộp tiền: (Tên người đứng tên trong đơn) Nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá lô vật tư thu hồi. (VD: Nguyễn Văn A ( Công ty A) nộp tiền đặt trước đấu giá lô vật tư thu hồi |
* Lưu ý: Chậm nhất đến 16 giờ 30 phút ngày 14/5/2025, tiền đặt trước của khách hàng phải có báo có trong tài khoản của Trung tâm.
8. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá
– Thời gian, địa điểm, cách thức đăng kí: Đăng ký trực tiếp từ 7 giờ ngày 06/5/2025 đến 16 giờ 30 phút ngày 14/5/2025 (trong giờ hành chính) tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương, số 7/109 Phạm Ngũ Lão – TPHD.
– Điều kiện tham gia đấu giá: Các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân có đủ năng lực hành vi dân sự; tuân thủ quy chế đấu giá và giá khởi điểm có thể đăng kí tham gia đấu giá.
9. Thời gian và địa điểm tổ chức phiên đấu giá
– Thời gian: 8 giờ 30 phút ngày 19 tháng 5 năm 2025.
– Địa điểm tổ chức: Tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương.
10. Hình thức và phương thức đấu giá
– Hình thức đấu giá: Bằng bỏ phiếu gián tiếp một lần (Người trúng đấu giá là người trả giá cao nhất hoặc bằng giá khởi điểm trong trường hợp không có người trả giá cao hơn giá khởi điểm khi đấu giá theo phương thức trả giá lên).
– Phương thức đấu giá: phương thức trả giá lên.
11. Phiếu giá
11.1- Phiếu giá hợp lệ đảm bảo các điều kiện sau:
– Phiếu giá do Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản phát hành (có chữ ký của Giám đốc và đóng dấu của Trung tâm), khách hàng phải ghi đầy đủ các thông tin: họ tên, địa chỉ, ghi mức giá đặt mua cả bằng số và bằng chữ; ký và ghi rõ họ tên người tham gia đấu giá.
– Phần trả giá phải ghi đầy đủ bằng số và bằng chữ;
– Khách hàng ghi phiếu trả giá và tự niêm phong phong bì để bỏ vào hòm phiếu trong thời gian quy định. Khách hàng ghi rõ họ và tên, địa chỉ ngoài phong bì; ký vào các mép phong bì trước khi bỏ vào hòm phiếu (không cho Phiếu đăng ký tham gia đấu giá và bản sao CMND/Căn cước vào cùng phiếu giá).
– Người trả giá phải ký, ghi đúng họ, tên đệm và tên của mình trên phiếu trả giá.
– Phiếu trả giá phải được ghi cùng một loại mực; không được ghi bằng bút có mực màu đỏ và bút chì; không dùng bút xóa, không được ghi thêm các nội dung khác ngoài các nội dung đã có trong phiếu trả giá; phiếu không bị rách, nát.
* Lưu ý: Khách hàng phải tự chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của thông tin trong hồ sơ tham gia đấu giá và trong phiếu trả giá nộp cho Trung tâm.
11.2- Phiếu giá không hợp lệ:
– Phiếu không do Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương phát hành;
– Phiếu trả giá khách hàng ghi thiếu thông tin của khách hàng tham gia đấu giá (phần họ và tên; Địa chỉ; Không ký tên nhưng ghi rõ họ và tên; Ký tên nhưng không ghi rõ họ và tên; Không ký tên và không ghi rõ họ và tên);
– Phiếu giá chỉ ghi trả giá bằng số nhưng không ghi bằng chữ; ghi bằng chữ nhưng không bằng số hoặc không ghi cả bằng chữ và bằng số;
– Phần trả giá ghi bằng số và bằng chữ không khớp nhau;
– Phần ghi giá trả bằng chữ nhưng lại ghi vừa bằng số vừa bằng chữ. Ví dụ: giá trả 248.500.000 đ: phần bằng chữ ghi 248 triệu năm trăm nghìn hoặc Hai trăm bốn mươi tám triệu 5 trăm nghìn …
– Phần ghi bằng chữ của giá trả không rõ ràng, viết thừa, viết thiếu, viết tắt hoặc viết thêm các ký tự lạ;
– Phiếu trả giá không còn nguyên vẹn, bị rách nát, bị sửa chữa lại phần trả giá; bị tẩy xóa không nhìn được giá trả bằng số và bằng chữ hoặc thông tin về người tham gia đấu giá;
12. Quy định về cách ghi phiếu trả giá, thời hạn nộp phiếu trả giá; trình tự, thủ tục niêm phong, mở niêm phong thùng phiếu.
Ngay tại thời đểm khách hàng đăng ký mua hồ sơ trong thời gian quy định, khách hàng được Trung tâm cung cấp phiếu trả giá có chữ ký của Giám đốc và đóng dấu Trung tâm để trả giá cho tài sản đấu giá. Phiếu trả giá do khách hàng tự niêm phong, được cho vào phong bì dán kín, có chữ ký của người trả giá tại các mép của phong bì đựng phiếu và được nộp trực tiếp tại Trung tâm trong thời gian quy định.
Đến thời điểm kết thúc nhận phiếu trả giá, Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản phối hợp với Xí nghiệp kho vận xăng dầu K132 tổ chức niêm phong thùng đựng phiếu đấu giá .
Tại buổi công bố giá đã trả của người tham giá đấu giá, trước sự chứng kiến của những người tham gia buổi công bố giá và các cơ quan liên quan, đấu giá viên mời đại diện của Xí nghiệp kho vận xăng dầu K132 và ít nhất một người tham gia đấu giá giám sát về sự nguyên vẹn của thùng phiếu . Nếu không còn ý kiến nào khác về kết quả giám sát thì đấu giá viên tiến hành bóc niêm phong của thùng phiếu.
Đấu giá viên mời đại diện của Xí nghiệp kho vận xăng dầu K132 và ít nhất một người tham gia đấu giá giám sát sự nguyên vẹn của từng phong bì đựng phiếu trả giá.
Đấu giá viên điều hành phiên đấu giá tiến hành bóc từng phong bì đựng phiếu trả giá, trừ phong bì của những người không tham gia buổi công bố giá, công bố số phiếu hợp lệ, số phiếu không hợp lệ; công bố giá trả của từng phiếu trả giá , giá trả cao nhất với sự giám sát của đại diện Xí nghiệp kho vận xăng dầu K132 và ít nhất một người tham gia đấu giá. Công bố người có phiếu trả giá cao nhất là người trúng đấu giá .
Mọi chi tiết liên hệ Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương, số 7/109 Phạm Ngũ Lão, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. Điện thoại 0220.3845363, email: daugiahaiduong@gmail.com.